Máy đo lực kéo, lực nén là gì ?
Máy đo lực kéo, lực nén là thiết bị chuyên dụng được thiết kế để kiểm tra độ bền kéo của vật liệu. Hoặc kiểm tra lực ma sát, lực xé rách. Ngoài ra máy còn có thể thực hiện các thí nghiệm độ bền nén của vật liệu, nén 3 điềm hoặc 4 điểm.
Ứng dụng máy đo lực kéo, lực nén.
Kiểm tra độ bền kéo của bao PP dệt, lực xé rách của vải, lực kéo đứt của nhựa, lực kéo đứt của kim loại.
Yếu tố cơ bản khi chọn máy đo lực kéo vặn năng.
Căn cứ vào tiêu chuẩn cần thử nghiệm . Tất cả các tiêu chuẩn điều quy định cụ thể về chu trình test của sản phẩm . Tiêu chuẩn sẽ quy định về tốc độ thử nghiệm, độ ổn định của máy, kích thước mẫu, môi trường điều khiện thử nghiệm phải đạt chuẩn.
Nếu khách không có điều kiện thử nghiệm cụ thể thì căn cứ vào nhu cầu thực tế của khách hàng về phương thức test. Bao gồm dặc điểm kích thước mẫu, công suất tối đa của mẫu sẽ chọn được dòng máy phù hợp.
Các dòng máy đo lực kéo trên thị trường hiện tại
Trên thị trường hiện tại có rất nhiều dòng máy đo lực kéo của nhiều Hãng khách nhau. Nổi tiếng về thương hiệu và chất lượng như INSTRON , SHIMADZU. Các dòng sản phẩm tầm trung như COMETECH , GOTECH. Sản phẩm giá rẻ thì có các Hãng của Trung Quốc.
Máy đo lực kéo giá rẻ của Trung Quốc dùng có tốt ?
Tiền nào của đó mà, sản phẩm giá cao sẽ đi đôi với chất lượng sản phẩm tốt và ngược lại.Rất nhiều sản phẩm chúng ta đang dùng điều xuất xứ từ china, các bạn vẫn chấp nhận dùng nó nghĩa là nó có thể đáp ứng nhu cầu và phù hợp túi tiền của bạn.
LIÊN HỆ BÁO GIÁ : 0933 688 551 (MR. THỌ) Email : hongchoisauf1@gmail.com LH: 0933 688 551 (MR. THỌ)
Các loại máy đo lực kéo 1 trụ
Máy đo lực kéo loại 1 trụ
Model: KPS-6621
Công suất (tùy chọn): 100, 200, 500N; 1,2,5 kN
Đơn vị (có thể chuyển đổi): kgf, Ibf, N, kN, kPa, Mpa
Độ phân giải tải: 1 / 200.000
Tải chính xác: 士 0,5%
Hành trình (không bao gồm chuôi): 600mm
Tốc độ kiểm tra: 0,001-999 mm / mmn (Có thể lựa chọn)
Độ chính xác kiểm tra : 土 0,5%
Độ phân giải nét: 0,00004mm
Tốc độ mẫu: 200 lần / giây
Hệ thống điều khiển:
Chế độ điều khiển Pulse Command giúp điều khiển chính xác hơn
LH : (ZALO/PHONE) 0933 688 551 (Mr.Thọ).
Email: hongchoisauf1@gmail.com

Máy đo độ bền kéo loại 1 trụ.
Model: KPS- 6622
Công suất (tùy chọn): 100, 200, 500N;
Đơn vị (có thể chuyển đổi): kgf, gf, lbf, ton, N
Độ phân giải tải: 1 / 50.000
Tải chính xác: 0. 5%
Hành trình (không bao gồm chuôi): 600mm
Tốc độ kiểm tra: 10-300 mm / mmn (Có thể lựa chọn)
Độ chính xác kiểm tra : 士 1%
Độ phân giải nét: 0,025mm
Tốc độ mẫu: 10 lần / giây
Thiết bị an toàn : Thiết bị dừng khẩn cấp, thiết bị giới hạn cao và thấp, và điểm dừng tự động.
LH : (ZALO/PHONE) 0933 688 551 (Mr.Thọ).
Email: hongchoisauf1@gmail.com

Máy đo độ bền kéo loại 2 trụ.
Model: KPS-6000B
Công suất (tùy chọn): 10, 20 kN
Đơn vị (có thể chuyển đổi): kgf, Ibf, N, kN, kPa, MPa
Độ phân giải tải: 1 / 200.000
Tải chính xác: 士 0. 5%
Hành trình (không bao gồm chuôi): 1100mm
Chiều rộng hiệu quả: 410mm
Tốc độ kiểm tra: 0,00 1-1000mm / mmn (Có thể lựa chọn)
Độ chính xác kiểm tra : 士 0,5%
Độ phân giải nét: 0,00004mm
Tốc độ mẫu: 200 lần / giây.
Thiết bị hiển thị: Windows
Phần mềm máy tính, hệ điều hành windows

LH : (ZALO/PHONE) 0933 688 551 (Mr.Thọ).
Email: hongchoisauf1@gmail.com
LIÊN HỆ BÁO GIÁ : 0933 688 551 (MR. THỌ) Email : hongchoisauf1@gmail.com LH: 0933 688 551 (MR. THỌ)
Máy đo lực kéo nén công suất lớn (300 ~2000kN)
Phù hợp tiêu chuẩn ISO 7500-1, JJG475-88, ASTM E4, DIN5122, JIS B7721 / B7733, EN 10002-1, EN 1002-2, BS1610.
Thiết bị này có khả năng kiểm tra dung lượng cao. Đạt tiêu chuẩn ASTM, ISO, JIS, GB tiêu chuẩn. Bộ điều khiển thủy lực có khả năng thực hiện kiểm tra ứng suất / biến dạng / tốc độ không đổi. Độ cứng và độ bền cao trong cấu trúc máy. Rất ổn định và giảm tổn thất thấp. Máy này được trang bị các phụ kiện kéo / nén / uốn. Nó phù hợp trong thử nghiệm lực lớn như kim loại, vật liệu composite, vật liệu xây dựng. Đồng thời cung cấp cho khách hàng kết quả thử nghiệm và phân tích có độ chính xác cao đáp ứng nhu cầu của họ trong việc thử nghiệm.
Thông số kỹ thuật máy đo lực kéo thủy lực.
Model | POM-958 | POM-956 | POM-954 | -952 |
---|---|---|---|---|
Max. capacity | 300kN | 600kN | 1000kN | 2000kN |
Units | Force: gf, kgf, lbf, N, kN, ozf, tonf(SI), ton(long), tonf(short) | |||
Force resolution | 31 bits | |||
Force Precision | 1/100,000 | |||
Stroke resolution | 0.01 mm | |||
Piston stroke | 200 mm | 250 mm | 250 mm | 250 mm |
Space between columns | 440 mm | 565 mm | 620 mm | 675 mm |
Speed range | 0.5~50 mm/min | |||
Speed precision | ±2% | |||
Maximum distance between tensile grips | 620 mm | 700 mm | 710 mm | 1000 mm |
Thickness of flat specimens | 0~20mm | 0~30mm | 0~40mm | 0~50mm |
Diameter of circle specimens | 6~32mm | 10~40mm | 15~60mm | 20~70mm |
Maximum distance between compression platens | 580 mm | 670 mm | 680 mm | 850 mm |
Compression platen size | Ø235mm | Ø235mm | Ø235mm | Ø235mm |
PC-Port | RJ45(TCP/IP) | |||
Motor type | Servo hydraulic control | |||
Power supply | 3 phases 220 VAC or optional 3 phases 380V | |||
Dimension (mm) | 680x520x2040 | 880x600x2360 | 950x700x2480 | 1100x800x2900 |
Electrical cabinet (mm) | 850x700x900 | 850x700x900 | 850x700x900 | 850x700x900 |
Weight | 1300 kg | 2800 kg | 3500 kg | 7000 kg |
Weight of electrical cabinet | Around 220 kg | Around 220 kg | Around 250 kg | Around 280 kg |