Bột màu panax color và ứng dụng.

Bột màu panax color là dòng sản phẩm đến từ Hàn Quốc. x color có rất nhiều dòng sản phẩm khác nhau.Các dòng bột màu hữu cơ, bột màu vô cơ,các loại bột màu huỳnh quang.

Đơn vị chúng tôi chuyên cung cấp các loại bột màu huỳnh quang color Panax. Tự hào là đại lý lâu năm của panax tại Việt Nam. Chúng tôi luôn cam kết cung cấp cho khách hàng các sản phẩm đúng chất lượng, chính Hãng giá cả phải chăng.

Quy trình và phương pháp kiểm tra chất lượng bột huỳnh quang, dạ quang của công ty chúng tôi.

Quy trình và phương pháp kiểm nghiệm 

  • Khả năng chịu quang (phơi nhiễm, chịu độ bền chiếu sáng): thêm vào 0,5% và ép ra tấm chíp nhựa, sau đó bỏ mẫu vào máy thử nghiệm lão hóa dùng tia UV chiếu xạ trong thời gian 400 giờ. Sau khi thử nghiệm xong lấy mẫu ra và đánh giá độ phai màu theo cấp độ từ 1-5.
  • Khả năng chịu nhiệt: thử nghiệm với lượng 5% trên liệu màu và nhựa, trong máy ép mẫu tiến hành gia nhiệt và đảo điều, sau đó dừng 5 phút, nhiệt độ từ 160 độ C trở lên sau đó nhiệt độ cứ tăng 10 độ C là ép ra 1 tấm mẫu, ép cho đến khi màu sức của mẫu thay đổi , và nhiệt độ tại lúc ép bị thay đổi màu sắc đó chính là khả năng chịu nhiệt của mẫu.
  • Khả năng chịu độ lem màu, nhiễm màu : chọn 1 tấm PVC có màu sắc(không phải màu trắng), sau đó kẹp mẫu đó giữa 2 tấm PVC với áp lực là 100g/cm2 và bỏ mẫu vào tủ sấy trong vòng 2 giờ rồi lấy mẫu ra. Lúc này chúng ta sẽ kiểm tra mức độ lem màu của 2 tấm nhựa PVC trắng, cấp độ sẽ là 1 tới 5 và cấp độ 5 sẽ là tốt nhất.
  • Khả năng chịu dung môi: cho 0,5g liệu vào ống nghiệm với 10ml, lắc điều (nhiệt độ phòng thí nghiệm) trong vòng 1 phút, sau đó để im ống nghiệm trong vòng 30 phút. Sau 30 phút đổ dung dịch này qua giấy lọc và quan sát màu cấp độ cũng là 1-5 và cấp độ 5 là tốt nhất.
  • Về hàm lượng độc tố hay các chất gây hại có trong sản phẩm sẽ được bên thứ 3 (các trung tâm thử nghiệm) tiến hành thử nghiệm và phê chuẩn

Chuyên cung cấp bột màu huỳnh quang, dạ quang Hãng panax color (Hàn Quốc)

Panax color được biết đến là dòng sản phẩm bột màu nổi tiếng của công ty UKSEUNG CHEMICAL CO.,LTD, được rất nhiều công ty trên thế giới tin tượng và sử dụng.Công ty cung cấp rất nhiều loại bột màu : màu vô cơ, hữu cơ, huỳnh quang và tất cả các loại bột màu này điều được đại diện bởi cái tên Panax color.

Công ty chung tôi chuyên cung cấp các dòng sản phẩm của Panax color đặ biệt là các loại bột màu huỳnh quang, bột dạ quang với mã FB, UFB, FL, PA, FWB, FP(general), FP (high).

Thông số kỹ thuật sản phẩm 

                                Email: hongchoisauf1@gmail.com             Hotline:  0933688551 (Mr.Thọ)                Wechat ID: thietbikps

Bột màu panax color

Đặc điểm sản phẩm panax color dòng FL 

Loại sản phẩm : dạng bột
Độ PH:  3,5 ~ 6,0 @ 20 ° C
Trọng lượng riêng (g / cm3) : 1.3
Kích thước hạt trung bình (㎛) : 1 ~ 5

Hegman grind <5
Độ ẩm (%): ≤ 3
Khả năng chịu nhiệt (℃) :230 ℃
Độ hút dầu (g (%) : 45
 Ngành ứng dụng:
Sơn gốc nước / mực in lụa, Nhựa,Lớp phủ giấy,Mực ống đồng,Mực uốn dẻo,Cao su (Tự nhiên, Tổng hợp).

Đóng gói tiêu chuẩn: 
Túi giấy loại 10 kg

Bảo quản: Sản phẩm phải được bảo quản, xử lý và sử dụng theo quy trình thực hành tốt vệ sinh công nghiệp và phù hợp với các quy định của pháp luật.

huỳnh quang panax color

Vui lòng liên hệ để được tư vấn và báo giá 

DT: 0933 688 551 (ZALO/PHONE)

Email: hongchoisauf1@gmail.com

Tên và mã màu dòng FL: Lemon Yellow FL-203,,Rose FL-507, Yellow FL-205, Orange Red FL-400, Violet FL-605, Orange FL-305, Blue FL-805,  Red FL-403, Green FL-905,  Magenta FL-707

Đặc điểm sản phẩm panax color dòng PA

Loại sản phẩm : dạng bột
Độ PH:  5 ~ 6,0 @ 20 ° C
Trọng lượng riêng (g / cm3) : 1.2
Kích thước hạt trung bình (㎛) : ≤ 64

Nhiệt độ phân hủy (℃) :≥330℃

Điểm làm mềm (℃): ≥155℃

Nhiệt độ xử lý tối thiểu. (℃) : 190℃
Đặc điểm :Bột màu huỳnh quang Panax Color PA không chứa formaldehyde, có khả năng tương thích với chất dẻo tốt và ít bị mốc. Bột màu PA có độ bền màu cao, độ sáng vượt trội, khả năng chống phai màu tốt và ổn định nhiệt tuyệt vời trong nhựa đúc phun. Nhiệt độ xử lý tối đa được khuyến nghị là 280 ℃

Đóng gói tiêu chuẩn: 
Túi giấy loại 10 kg
 Ngành ứng dụng:
Polyethylene (PE,HD/LD) Polycarbonate(PC), Polyyurethane (PU)
Polypropylene (PP) Polyvinylchloride (PVC flexible)
Polystyrene (PS) Polyamide (Nylon), Polyester
Acrylonitrile-butadiene-styrene (ABS)

huỳnh quang panax color

Vui lòng liên hệ để được tư vấn và báo giá 

DT: 0933 688 551 (ZALO/PHONE)

Email: hongchoisauf1@gmail.com

Mã và tên màu dòng PA: Yellow PA-205 , pink Rose PA-503 , Orange Yellow PA-207, Violet PA-605 ,Orange PA-305 ,Magenta PA-707, Orange Red PA-400 ,  Blue PA-805  , Red PA-403 , Green PA-905 ..

Đặc điểm sản phẩm panax color dòng FB và UFB

Loại sản phẩm : dạng bột
Độ PH:  3,5 ~ 6,0 @ 20 ° C
Trọng lượng riêng (g / cm3) : 1.2
Kích thước hạt trung bình (㎛) : 1 ~ 3
Độ ẩm (%): Tối đa 3
Khả năng chịu nhiệt (℃) :150 ℃
Độ hút dầu (g (%) : 49
 Ngành ứng dụng:
Sơn gốc nước / mực in lụa, Nhựa,Lớp phủ giấy,Mực ống đồng,Mực uốn dẻo,Cao su (Tự nhiên, Tổng hợp).

Đóng gói tiêu chuẩn: 
Túi giấy loại 10 kg

huỳnh quang panax color

Bột màu huỳnh quang panax color.

Tên và mã màu dòng FB

 Lemon Yellow FB-203

 Pink FB-503      

Yellow FB-205                 

 Rose FB-507     

 Orange Yellow FB-207

 Violet FB-605

Orange FB-305

  Magenta FB-707      

  Orange Red FB-400        

  Blue FB-805      

  Red FB-403       

  Green FB-905

Tên mã hàng dòng UFB

  Lemon Yellow UFB-203   

  Pink UFB-503    

  Yellow UFB-205              

  Rose UFB-507  

  Orange Yellow UFB-207     

  Violet UFB-605

 Orange UFB-305               

  Magenta UFB-707   

  Orange Red UFB-400         

  Blue UFB-805   

  Red UFB-403    

  Green UFB-905

Đặc điểm sản phẩm panax color dòng FBW

Trọng lượng riêng (g / cm3) 1,10 – 1,20
Độ nhớt (Sec) 7,5 – 8,0
Kích thước hạt trung bình (㎛) 0,2 – 0,3
Ổn định nhiệt 200˚C (390˚F)
Hàm lượng rắn (%) 42 – 46
PH 6,0 – 8,0
Độ bền ánh sáng: cấp độ 2

huỳnh quang panax color

Tên và mã sản phẩm dòng FBW:  Yellow FWB-205 ,Violet FWB-605, Orange FWB-305, Magenta FWB-707, Red FWB-403, Blue FWB-805, Pink FWB-503, Green FWB-905.

Tên và mã sản phẩm dòng FP (General):  Yellow FP-117 , Red FP-113, Orange Yellow FP-116 , Pink FP-1000N, Orange FP-115 , Blue FP-1050, Orange Red FP-114

Tên và mã sản phẩm dòng FP(High): Yellow FP-3000, Red FP-20
, Orange FP-40, Pink FP-10, Orange Red FP-30 , Green FP-1025.

bột màu panax color Hàn Quốc